Thứ Bảy, 27 tháng 1, 2018

Cảm biến lưu lượng tiêu thụ S401

Phiên bản có màn hình hiển thị cho thấy lưu lượng thể tích thực tế và tổng mức tiêu thụ. Có thể nhập đường kính ống bằng bàn phím để cài đặt bộ đếm mức độ tiêu thụ.
Có nhiều loại cài đặt khác nhau như loại gas, đơn vị lưu lượng, các tiêu chuẩn tham khảo có thể cài đặt bên ngoài hoặc qua bộ dịch vụ của chúng tôi. Bộ dịch vụ của chúng tôi bao gồm phần mềm cài đặt trên máy tính và hộp kết nối để có thể kết nối máy đo lưu lượng vào cổng USB của máy tính



Các tính năng:

  • Gắn thẳng vào hệ thống khí nén có áp lực lớn.
  • Vận tốc, lưu lượng và mức tiêu thụ có thể hiển thị.
  • Thiết bị được bảo vệ bởi loại vỏ đặc biệt theo tiêu chuẩn IP65 và có thể hoạt động trong các môi trường khắc nghiệt.
  • Thời gian đáp ứng rất nhanh.
  • Độ chính xác cao và thang đo rộng.
  • Hoạt động được ở đường kính ống dẫn từ 1” đến 12”.Tùy thuộc vào hệ thống, khách hàng có thể đặt mua thiết bị với nhiều kích thước đường kính khác nhau.​

Thông  số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật của S 401
Đơn vị đom³/h, m³/min, l/min, cfm, m/s, kg/min, kg/h, kg/s
Độ chính xác±(1.5% giá trị đo + 0.3% thang đo đầy đủ)
Đo được:Không khí, khí, các chất khí không nổ
Nhiệt độ hoạt động
-30 … 140 ºC (bên trong cảm biến)
-30 … 70 ºC thân vỏ ngoài
-10 … 50 ºC thân vỏ ngoài với màn hình hiển thị
Áp suất hoạt độngLên đến 5.0 MPa
Ngõ ra Analog:
Tín hiệu: 4 … 20mA
Thang đo: 0 … thang đo lớn nhất
Tải lớn nhất: 250 R
Xung ngõ ra:
1 xung tương ứng với một đơn vị lưu lượng tiêu thụ,
Công tắc ngỏ ra đã được cách điện, có thể chịu được tối đa 30 VDC, 20 mA
Nguồn điện cung cấp:15 … 30VDC, 200mA

Lắp đặt S 401
                                                            
Bảng mô tả lưu lượng mà S 401 có thể đo
Inch
DN
mm
CS 400-S
[m³/h]
CS 400-M
[m³/h]
CS 400-H
[m³/h]
1″
DN25
27.3
0.5~147.7
0.6~294.7
0.6~356.9
1¼”
DN32
36.0
0.9~266.3
1.2~531.5
1.2~643.5
1½”
DN40
41.9
1.2~366.7
1.5~731.9
1.5~886.2
2″
DN50
53.1
2.0~600.1
2.5~1197.6
3.0~1450.04
2½”
DN65
68.9
3.5~1026.5
5.0~2048.6
5.0~2480.4
3″
DN80
80.9
5.0~1424.4
7.0~2842.7
7.0~3441.9
4″
DN100
100.0
10~2183.3
12~4357.2
12.0~5275.7
5″
DN125
125
13~3419.6
18~6824.4
18.0~8263.1
6″
DN150
150
18~4930.1
25~9838.9
25.0~11913.1
8″
DN200
200.0
26~8785.6
33~17533.3
42~21229.51
10″
DN250
250.0
40~13743.9
52~27428.5
60.0~33210.69
12″
DN300
300.0
60~19814.8
80~39544.1
100.0~47880.39
  • Các thông số trên đo được tại môi trường tham chiếu áp suất P = 0.1MPa và nhiệt độ T = 20 ºC.
  • Các thông số lưu lượng trên tương ứng với các loại đường kính ống đến 300 mm ở điều kiện tiêu chuẩn. Các thông số lưu lượng ở các điều kiện và đường kính ống khác đều có sẵn và sẽ cung cấp theo yêu cầu.
  • Lưu lượng dẫn trong ống có đường kính lớn hơn cũng có thể đo được.
Công ty CP Công Nghệ Đỉnh Cao là nhà cung cấp mức giá rẻ nhất cho từng loại thiết bị. Bên cạnh máy quang phổ so màu USA, Đỉnh Cao còn cung cấp thêm rất nhiều thiết bị khác phục vụ cho công nghiệp như: thiết bị đo trắc địa, thiết bị đo lưu lượng khí s460 , thiết bị ngành mỏ , đồng hồ chênh áp, thiết bị môi trường, lõi lọc khí đường ống, máy đo độ dày qua lớp phủ, thiết bị đo lưu lượng khí s430 , xe lọc dầu trong công nghiệp... Nếu bạn có nhu cầu về các thiết bị trên, hãy liên hệ với Đỉnh Cao để được tư vấn và cung cấp mức giá rẻ nhất cho từng loại thiết bị.
  • Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
  • Website: omega-air.vn
  • SĐT: 0948.007.822
  • Mail: yen@ttech.vn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét